Đọc nhanh: 牧地 (mục địa). Ý nghĩa là: đất chăn thả gia súc, đồng cỏ. Ví dụ : - 放牧地,牧场一片适宜于牲畜游荡和进食的广大土地 Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
牧地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đất chăn thả gia súc
grazing land
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
✪ 2. đồng cỏ
pasture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧地
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 当地 居民 大都 以 牧畜 为生
- nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 当地 所有 的 牧师 出席 了 仪式
- Tất cả các linh mục địa phương đã tham dự nghi lễ.
- 这个 地区 的 支柱产业 是 畜牧 和 旅游业
- Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
牧›