Đọc nhanh: 牧场工人 (mục trường công nhân). Ý nghĩa là: Công Nhân Làm Tại Trang Trại Chăn Nuôi.
牧场工人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công Nhân Làm Tại Trang Trại Chăn Nuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧场工人
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 工人 们 在 广场 上 团聚
- Công nhân tập hợp tại quảng trường.
- 工人 进入 现场
- Công nhân vào công trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
场›
工›
牧›