Đọc nhanh: 牧区 (mục khu). Ý nghĩa là: nơi chăn nuôi, vùng chăn nuôi. Ví dụ : - 他是农村一大牧区的牧师. Anh ấy là một giáo sĩ ở một khu vực chăn nuôi lớn ở nông thôn.
牧区 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nơi chăn nuôi
放牧的地方
- 他 是 农村 一大 牧区 的 牧师
- Anh ấy là một giáo sĩ ở một khu vực chăn nuôi lớn ở nông thôn.
✪ 2. vùng chăn nuôi
以畜牧为主的地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧区
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 这个 地区 的 支柱产业 是 畜牧 和 旅游业
- Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 他 是 农村 一大 牧区 的 牧师
- Anh ấy là một giáo sĩ ở một khu vực chăn nuôi lớn ở nông thôn.
- 中国 有 多个 自治区
- Trung Quốc có nhiều khu tự trị.
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
牧›