Đọc nhanh: 牧犬 (mục khuyển). Ý nghĩa là: Chó chăn cừu.
牧犬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chó chăn cừu
shepherd dog
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧犬
- 农林牧副渔
- nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.
- 农林牧副 漁
- các nghề nông, lâm, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 大灰狼 拉尔夫 和 牧羊犬 山姆
- Ralph Wolf và Sam Sheepdog.
- 受惊 的 牛群 向 牧场 涌 去
- Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.
- 飞播 优良 牧草 一 万多亩
- gieo trồng giống cỏ tốt để nuôi súc vật hơn 10.000 mẫu ta.
- 前面 就是 牧民 的 新 定居点
- Phía trước là nơi định cư mới của những người chăn nuôi.
- 俄而 , 大伙儿 站 在 聚成 一圈 的 猎犬 周围
- Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牧›
犬›