Đọc nhanh: 牢 (lao.lạo.lâu). Ý nghĩa là: chuồng, nhà tù; tù; ngục; nhà giam; nhà lao, vật hy sinh; vật tế thần. Ví dụ : - 牛在牢里吃草。 Con bò đang ăn cỏ trong chuồng.. - 他在牢里养了几头猪。 Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.. - 他被关进了牢。 Anh ta bị nhốt vào nhà tù.
牢 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chuồng
养牲畜的圈
- 牛 在 牢里 吃 草
- Con bò đang ăn cỏ trong chuồng.
- 他 在 牢里养 了 几头 猪
- Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.
✪ 2. nhà tù; tù; ngục; nhà giam; nhà lao
监狱
- 他 被 关进 了 牢
- Anh ta bị nhốt vào nhà tù.
- 牢里 有 很多 犯人
- Trong nhà tù có nhiều tù nhân.
✪ 3. vật hy sinh; vật tế thần
古代祭祀用的牲畜;牺牲
- 他们 准备 了 几头 牢
- Họ đã chuẩn bị vài con vật hiến tế.
- 这 头牛 是 用作 牢 的
- Con bò này được dùng làm vật hiến tế.
✪ 4. họ Lao
姓
- 他 姓 牢
- Anh ấy họ Lao.
牢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bền vững; chắc; vững; kỹ
牢固; 经久
- 这 把 椅子 很牢
- Chiếc ghế này rất chắc chắn.
- 他们 的 友谊 很 牢固
- Tình bạn của họ rất bền chặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 他 基打 得 很 牢
- Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 他 牢牢 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 他 被 关进 了 牢
- Anh ta bị nhốt vào nhà tù.
- 他 总是 在 发牢骚
- Anh ấy luôn nỏi giận.
- 他 捞 牢 栏杆 以防 摔
- Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牢›