牛角尖 niújiǎojiān
volume volume

Từ hán việt: 【ngưu giác tiêm】

Đọc nhanh: 牛角尖 (ngưu giác tiêm). Ý nghĩa là: rúc vào sừng trâu; đi vào ngõ cụt (ví với vấn đề không có cách nào giải quyết hoặc những vấn đề nhỏ không đáng được giải quyết). Ví dụ : - 钻牛角尖。 rúc vào sừng trâu (đi vào chỗ bế tắc).

Ý Nghĩa của "牛角尖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牛角尖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rúc vào sừng trâu; đi vào ngõ cụt (ví với vấn đề không có cách nào giải quyết hoặc những vấn đề nhỏ không đáng được giải quyết)

(牛角尖儿) 比喻无法解决的问题或不值得研究的小问题

Ví dụ:
  • volume volume

    - 钻牛角尖 zuànniújiǎojiān

    - rúc vào sừng trâu (đi vào chỗ bế tắc).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛角尖

  • volume volume

    - niú 犄角 jījiǎo

    - sừng trâu.

  • volume volume

    - sān jiǎo 裤衩 kùchǎ

    - quần xi-líp.

  • volume volume

    - 钻牛角尖 zuànniújiǎojiān

    - rúc vào sừng trâu (đi vào chỗ bế tắc).

  • volume volume

    - 牛角 niújiǎo 很大 hěndà hěn 坚硬 jiānyìng

    - Sừng bò rất to và cứng.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 下雪 xiàxuě 牛油 niúyóu 快焦 kuàijiāo le

    - Bạn đang đốt bơ.

  • volume volume

    - yòng 绳子 shéngzi 打个 dǎgè quān tào zài 这头 zhètóu 小公牛 xiǎogōngniú de 角上 jiǎoshàng

    - Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 讨论 tǎolùn 问题 wèntí dōu 解决 jiějué le 偏偏 piānpiān 还要 háiyào 钻牛角尖 zuànniújiǎojiān

    - Qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì gěi 一个 yígè 任务 rènwù jiào qiān 一只 yīzhī 蜗牛 wōniú 散步 sànbù

    - Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FK (火大)
    • Bảng mã:U+5C16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao