Đọc nhanh: 群魔乱舞 (quần ma loạn vũ). Ý nghĩa là: quần ma loạn vũ; lũ quỷ múa loạn (một bọn người xấu đang múa may trên vũ đài chính trị).
群魔乱舞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần ma loạn vũ; lũ quỷ múa loạn (một bọn người xấu đang múa may trên vũ đài chính trị)
形容一群坏人猖狂活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群魔乱舞
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 乱纷纷 的 人群
- đám người hỗn loạn.
- 羊群 一炸 , 乱跑 起来
- Khi đàn cừu bị kinh hãi, chúng chạy loạn lên.
- 一群 屎壳郎 在 忙碌
- Một đàn bọ hung đang bận rộn.
- 一群 小雀 飞过
- Một đàn chim sẻ nhỏ bay qua.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
群›
舞›
魔›