Đọc nhanh: 牛角挂书 (ngưu giác quải thư). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) siêng năng học hành, (văn học) treo sách lên sừng bò (thành ngữ).
牛角挂书 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) siêng năng học hành
fig. to be diligent in one's studies
✪ 2. (văn học) treo sách lên sừng bò (thành ngữ)
lit. to hang one's books on cow horns (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛角挂书
- 牛 犄角
- sừng trâu.
- 钻牛角尖
- rúc vào sừng trâu (đi vào chỗ bế tắc).
- 牛角 很大 , 很 坚硬
- Sừng bò rất to và cứng.
- 我 的 牛仔裤 被 挂 破 了
- Quần jean của tôi bị rách rồi.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 他 嘴角 总是 挂 着 笑
- Trên môi anh luôn nở nụ cười.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
挂›
牛›
角›