Đọc nhanh: 牛角 (ngưu giác). Ý nghĩa là: Cây nạy. Ví dụ : - 经过大家讨论,问题都解决了,他偏偏还要钻牛角尖。 Qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.
牛角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây nạy
- 经过 大家 讨论 , 问题 都 解决 了 , 他 偏偏 还要 钻牛角尖
- Qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛角
- 牛 犄角
- sừng trâu.
- 三 角 裤衩
- quần xi-líp.
- 钻牛角尖
- rúc vào sừng trâu (đi vào chỗ bế tắc).
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 牛角 很大 , 很 坚硬
- Sừng bò rất to và cứng.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 经过 大家 讨论 , 问题 都 解决 了 , 他 偏偏 还要 钻牛角尖
- Qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
角›