Đọc nhanh: 韦编三绝 (vi biên tam tuyệt). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) siêng năng học tập, (văn học) dây da (của cuộn tre) đã bị gãy ba lần.
韦编三绝 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) siêng năng học tập
fig. to study diligently
✪ 2. (văn học) dây da (của cuộn tre) đã bị gãy ba lần
lit. the leather binding (of the bamboo scroll) has broken three times
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韦编三绝
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 把 原来 的 三个 师 改编 成 两个 师
- Biên chế lại ba sư đoàn thành hai sư đoàn.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
绝›
编›
韦›