niú
volume volume

Từ hán việt: 【ngưu】

Đọc nhanh: (ngưu). Ý nghĩa là: trâu; bò, sao Ngưu Lang, họ Ngưu. Ví dụ : - 这头牛的力气很大。 Con bò này rất khỏe.. - 小男孩在河边放牛。 Cậu bé đang chăn bò bên bờ sông.. - 你们知道牛郎星吗? Các bạn biết sao Ngưu Lang không?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 2

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trâu; bò

一种动物,身体比较大,头上有一对角,力气很大,可以用来拉车、耕地等,奶和肉可以吃

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 头牛 tóuniú de 力气 lìqi 很大 hěndà

    - Con bò này rất khỏe.

  • volume volume

    - 小男孩 xiǎonánhái zài 河边 hébiān 放牛 fàngniú

    - Cậu bé đang chăn bò bên bờ sông.

✪ 2. sao Ngưu Lang

二十八宿之一

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen 知道 zhīdào 牛郎星 niúlángxīng ma

    - Các bạn biết sao Ngưu Lang không?

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn de 星空 xīngkōng yǒu 牛宿 niúsù

    - Tối nay, bầu trời có sao Ngưu lang.

✪ 3. họ Ngưu

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 邻居 línjū xìng niú

    - Hàng xóm của tôi họ Ngưu.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giỏi; ngầu; lợi hại; tuyệt vời; xuất sắc

形容人或者事物等非常有能力,很厉害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 人太牛 réntàiniú le

    - Người này quá giỏi!

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà 真牛 zhēnniú

    - Kế hoạch của anh ấy thật tuyệt!

✪ 2. kiêu ngạo; cứng đầu; cố chấp; bảo thủ

形容一个人很骄傲或者非常坚持自己的看法,不容易改变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人 zhèrén 牛得 niúdé hěn tīng 别人 biérén

    - Người này rất kiêu ngạo, không nghe người khác.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 牛着 niúzhe 不愿 bùyuàn 让步 ràngbù

    - Anh ấy luôn cứng đầu, không chịu nhượng bộ.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. newton

牛顿的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绳子 shéngzi 承受 chéngshòu le 300 niú 压力 yālì

    - Dây chịu áp lực 300 newton.

  • volume volume

    - 机器 jīqì 需要 xūyào 200 niú de 力量 lìliàng

    - Máy cần lực 200 newton.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - mǎi le 一根 yīgēn 牛鞭 niúbiān

    - Anh ấy mua một cái dương vật bò.

  • volume volume

    - 做菜 zuòcài zuò niú

    - Anh ấy nấu ăn rất giỏi.

  • volume volume

    - 黄牛党 huángniúdǎng

    - bọn đầu cơ; bọn cơ hội

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén 一谈 yītán jiù dǐng 牛儿 niúér lái le

    - hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.

  • volume volume

    - 不是 búshì 吹牛 chuīniú de rén

    - Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.

  • volume volume

    - 他们 tāmen mǎi le 一升 yīshēng 牛奶 niúnǎi

    - Bọn họ mua 1 lít trà sữa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiǎng chī 牛肉 niúròu 面条 miàntiáo

    - Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 放牛 fàngniú

    - Mỗi sáng họ đều chăn bò.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao