Đọc nhanh: 牛 (ngưu). Ý nghĩa là: trâu; bò, sao Ngưu Lang, họ Ngưu. Ví dụ : - 这头牛的力气很大。 Con bò này rất khỏe.. - 小男孩在河边放牛。 Cậu bé đang chăn bò bên bờ sông.. - 你们知道牛郎星吗? Các bạn biết sao Ngưu Lang không?
牛 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trâu; bò
一种动物,身体比较大,头上有一对角,力气很大,可以用来拉车、耕地等,奶和肉可以吃
- 这 头牛 的 力气 很大
- Con bò này rất khỏe.
- 小男孩 在 河边 放牛
- Cậu bé đang chăn bò bên bờ sông.
✪ 2. sao Ngưu Lang
二十八宿之一
- 你们 知道 牛郎星 吗 ?
- Các bạn biết sao Ngưu Lang không?
- 今晚 的 星空 有 牛宿
- Tối nay, bầu trời có sao Ngưu lang.
✪ 3. họ Ngưu
姓
- 我 的 邻居 姓 牛
- Hàng xóm của tôi họ Ngưu.
牛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giỏi; ngầu; lợi hại; tuyệt vời; xuất sắc
形容人或者事物等非常有能力,很厉害
- 这个 人太牛 了 !
- Người này quá giỏi!
- 他 的 计划 真牛 !
- Kế hoạch của anh ấy thật tuyệt!
✪ 2. kiêu ngạo; cứng đầu; cố chấp; bảo thủ
形容一个人很骄傲或者非常坚持自己的看法,不容易改变
- 这人 牛得 很 , 不 听 别人
- Người này rất kiêu ngạo, không nghe người khác.
- 他 总是 牛着 , 不愿 让步
- Anh ấy luôn cứng đầu, không chịu nhượng bộ.
牛 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. newton
牛顿的简称
- 绳子 承受 了 300 牛 压力
- Dây chịu áp lực 300 newton.
- 机器 需要 200 牛 的 力量
- Máy cần lực 200 newton.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛
- 他 买 了 一根 牛鞭
- Anh ấy mua một cái dương vật bò.
- 他 做菜 做 得 牛 逼
- Anh ấy nấu ăn rất giỏi.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
- 他们 每天 早上 放牛
- Mỗi sáng họ đều chăn bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›