牛蒡 niúbàng
volume volume

Từ hán việt: 【ngưu bảng】

Đọc nhanh: 牛蒡 (ngưu bảng). Ý nghĩa là: cây Ngưu Bàng (vị thuốc đông y); cây ngưu bàng.

Ý Nghĩa của "牛蒡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牛蒡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây Ngưu Bàng (vị thuốc đông y); cây ngưu bàng

二年生草本植物,叶子互生,心脏形,有长柄,背面有毛,花管状,淡紫色,根多肉根和嫩叶可做蔬菜,种子和根可以入药,有清热解毒的作用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛蒡

  • volume volume

    - mǎi le 一根 yīgēn 牛鞭 niúbiān

    - Anh ấy mua một cái dương vật bò.

  • volume volume

    - 做菜 zuòcài zuò niú

    - Anh ấy nấu ăn rất giỏi.

  • volume volume

    - 黄牛党 huángniúdǎng

    - bọn đầu cơ; bọn cơ hội

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén 一谈 yītán jiù dǐng 牛儿 niúér lái le

    - hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.

  • volume volume

    - 不是 búshì 吹牛 chuīniú de rén

    - Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.

  • volume volume

    - 他们 tāmen mǎi le 一升 yīshēng 牛奶 niúnǎi

    - Bọn họ mua 1 lít trà sữa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiǎng chī 牛肉 niúròu 面条 miàntiáo

    - Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 放牛 fàngniú

    - Mỗi sáng họ đều chăn bò.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Bàng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Bảng
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYBS (廿卜月尸)
    • Bảng mã:U+84A1
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp