Đọc nhanh: 牛蒡 (ngưu bảng). Ý nghĩa là: cây Ngưu Bàng (vị thuốc đông y); cây ngưu bàng.
牛蒡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây Ngưu Bàng (vị thuốc đông y); cây ngưu bàng
二年生草本植物,叶子互生,心脏形,有长柄,背面有毛,花管状,淡紫色,根多肉根和嫩叶可做蔬菜,种子和根可以入药,有清热解毒的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛蒡
- 他 买 了 一根 牛鞭
- Anh ấy mua một cái dương vật bò.
- 他 做菜 做 得 牛 逼
- Anh ấy nấu ăn rất giỏi.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
- 他们 每天 早上 放牛
- Mỗi sáng họ đều chăn bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
蒡›