Đọc nhanh: 牙膏 (nha cao). Ý nghĩa là: kem đánh răng; thuốc đánh răng. Ví dụ : - 挤牙膏。 Nặn kem đánh răng.. - 两管牙膏。 Hai ống kem đánh răng.. - 妈妈买了新的牙膏。 Mẹ mua kem đánh răng mới.
牙膏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kem đánh răng; thuốc đánh răng
刷牙时用的膏状物,用甘油、牙粉、白胶粉、水、糖精、淀粉等制成,装在金属或塑料的软管理
- 挤牙膏
- Nặn kem đánh răng.
- 两管 牙膏
- Hai ống kem đánh răng.
- 妈妈 买 了 新 的 牙膏
- Mẹ mua kem đánh răng mới.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙膏
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 我 想 买 牙刷 和 牙膏
- Tôi muốn mua bàn chải và kem đánh răng.
- 挤牙膏
- Nặn kem đánh răng.
- 牙膏 帮助 我们 清洁 牙齿
- Kem đánh răng giúp chúng ta làm sạch răng.
- 两管 牙膏
- Hai ống kem đánh răng.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 妈妈 买 了 新 的 牙膏
- Mẹ mua kem đánh răng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牙›
膏›