Đọc nhanh: 牙关 (nha quan). Ý nghĩa là: khớp hàm. Ví dụ : - 牙关紧闭 răng nghiến chặt. - 咬紧牙关 cắn chặt răng
牙关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khớp hàm
指上颌和下颌之间的关节
- 牙关紧闭
- răng nghiến chặt
- 咬紧牙关
- cắn chặt răng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙关
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 咬紧牙关
- cắn chặt răng
- 牙关紧闭
- răng nghiến chặt
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 上下 牙错 得 很响
- Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
牙›