Đọc nhanh: 挤牙膏 (tễ nha cao). Ý nghĩa là: nói không chủ định; nói không chủ đích, Nặn kem đánh răng.
挤牙膏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói không chủ định; nói không chủ đích
比喻不肯主动地谈问题,挤一点说一点
✪ 2. Nặn kem đánh răng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤牙膏
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 我 想 买 牙刷 和 牙膏
- Tôi muốn mua bàn chải và kem đánh răng.
- 挤牙膏
- Nặn kem đánh răng.
- 牙膏 帮助 我们 清洁 牙齿
- Kem đánh răng giúp chúng ta làm sạch răng.
- 两管 牙膏
- Hai ống kem đánh răng.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 妈妈 买 了 新 的 牙膏
- Mẹ mua kem đánh răng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挤›
牙›
膏›