Đọc nhanh: 补牙 (bổ nha). Ý nghĩa là: trồng răng. Ví dụ : - 牙医用汞合金给我补牙. Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.. - 牙科医生常常给患者补牙. Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
补牙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng răng
把龋坏的组织去净、制成一定洞形,再以金属或其他材料把牙齿的缺损部分填充起来
- 牙医 用 汞合金 给 我 补牙
- Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补牙
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 牙医 用 汞合金 给 我 补牙
- Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牙›
补›