Đọc nhanh: 爽 (sảng). Ý nghĩa là: dễ chịu; sảng khoái; sướng; phê; đã, trong sáng; quang đãng, ngay thẳng; thẳng thắn. Ví dụ : - 真的好爽哦! Đã quá Pepsi ơi.. - 这感觉,爽! Cảm giác này, đã.. - 一口气跑了五公里,那感觉爽极了。 Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
爽 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dễ chịu; sảng khoái; sướng; phê; đã
舒服
- 真的 好爽 哦 !
- Đã quá Pepsi ơi.
- 这 感觉 , 爽 !
- Cảm giác này, đã.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 在家 躺 着 啥 也 不 干 , 真爽
- Nằm không ở nhà thật sướng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. trong sáng; quang đãng
明朗; 清亮
- 雨 后 天地 十分 气爽
- Sau cơn mưa trời đất quang đãng.
- 这么 爽 的 天气 , 非常适合 睡觉
- Thời tiết thật trong sáng rất thích hợp để ngủ.
✪ 3. ngay thẳng; thẳng thắn
(性格) 率直;痛快
- 他 性格 特别 爽
- Anh ấy có tính cách rất thẳng thắn.
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
爽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai; đi ngược lại
违背;差失
- 做事 严谨 毫厘不爽
- Làm việc cẩn thận không sai sót một chút nào.
- 他 的 判断 毫厘不爽
- Phán đoán của anh ấy không sai một chút nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 凉拌 黄瓜 , 又 脆生 又 爽口
- Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.
- 冰凉 的 奶茶 很 爽口
- Trà sữa lạnh uống rất đã.
- 做事 严谨 毫厘不爽
- Làm việc cẩn thận không sai sót một chút nào.
- 凉爽 的 早晨 很 舒服
- Buổi sáng mát mẻ rất dễ chịu.
- 黄瓜 的 味道 很 清爽
- Dưa chuột có vị rất thanh mát.
- 凉风 吹 来 爽快 极了
- Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.
- 他 说话 做事 都 很 爽快
- Anh ấy nói và làm mọi việc một cách nhanh gọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爽›