Đọc nhanh: 爽口 (sảng khẩu). Ý nghĩa là: sướng miệng; ngon miệng. Ví dụ : - 这个瓜吃着很爽口。 quả dưa này ăn rất ngon miệng.
爽口 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sướng miệng; ngon miệng
清爽可口
- 这个 瓜 吃 着 很 爽口
- quả dưa này ăn rất ngon miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽口
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 凉拌 黄瓜 , 又 脆生 又 爽口
- Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.
- 冰凉 的 奶茶 很 爽口
- Trà sữa lạnh uống rất đã.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 这个 瓜 吃 着 很 爽口
- quả dưa này ăn rất ngon miệng.
- 大方 茶 色泽 鲜绿 , 口感 清爽
- Trà Đại Phương có màu xanh tươi, vị thanh mát.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
爽›