Đọc nhanh: 爱因斯坦 (ái nhân tư thản). Ý nghĩa là: Albert Einstein (1879-1955), nhà vật lý lý thuyết người Đức sinh ra. Ví dụ : - 不过后来有了爱因斯坦 Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
爱因斯坦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Albert Einstein (1879-1955), nhà vật lý lý thuyết người Đức sinh ra
Albert Einstein (1879-1955), German-born theoretical physicist
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱因斯坦
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 你 因 谋杀 米歇尔 · 史蒂文斯 被捕 了
- Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
- 因为 她 是 我 妈妈 , 所以 我 爱 她 。
- Vì bà ấy là mẹ tôi, nên tôi yêu bà ấy..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
坦›
斯›
爱›