Đọc nhanh: 土库曼斯坦 (thổ khố man tư thản). Ý nghĩa là: Tuốc-mê-ni-xtan; Turkmenistan.
✪ 1. Tuốc-mê-ni-xtan; Turkmenistan
土库曼前苏联的一个加盟共和国,位于前苏联的中亚地区的南部,地理位置与历史上的土库曼斯坦大致一样,1925年,它成为加盟共和国首都是阿什哈巴德人口4,775,544 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土库曼斯坦
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 我 是 巴基斯坦 人
- Tôi là người Pakistan.
- 他 在 巴基斯坦 出生
- Anh ấy sinh ra ở Pakistan.
- 但 那 不是 斯坦顿 干 的
- Nhưng Stanton đã không làm điều đó.
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
坦›
库›
斯›
曼›