Đọc nhanh: 爱丁堡 (ái đinh bảo). Ý nghĩa là: Edinburgh, thủ đô của Scotland. Ví dụ : - 我搬到了爱丁堡 Tôi chuyển đến Edinburgh.
✪ 1. Edinburgh, thủ đô của Scotland
Edinburgh, capital of Scotland
- 我 搬 到 了 爱丁堡
- Tôi chuyển đến Edinburgh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱丁堡
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 丁宁 周至
- dặn dò cẩn thận.
- 我 搬 到 了 爱丁堡
- Tôi chuyển đến Edinburgh.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
堡›
爱›