Đọc nhanh: 爪尖儿 (trảo tiêm nhi). Ý nghĩa là: móng; chân giò.
爪尖儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. móng; chân giò
用做食物的猪蹄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爪尖儿
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 笔尖 儿
- ngòi bút.
- 钢笔尖 儿 戳 了
- Ngòi bút cùn mất rồi.
- 她 是 班上 的 尖儿 生
- Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 三 爪儿 锅
- vạc ba chân; chảo ba chân; nồi ba chân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
尖›
爪›