Đọc nhanh: 熟食店 (thục thực điếm). Ý nghĩa là: đồ nguội, đồ ăn ngon. Ví dụ : - 熟食店的蠢蛋 Đồ giẻ rách từ cửa hàng đồ ăn ngon.
熟食店 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ nguội
deli
- 熟食店 的 蠢蛋
- Đồ giẻ rách từ cửa hàng đồ ăn ngon.
✪ 2. đồ ăn ngon
delicatessen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟食店
- 他 前往 商店 买 了 食物
- Anh ấy đến cửa hàng mua thực phẩm.
- 熟食店 的 蠢蛋
- Đồ giẻ rách từ cửa hàng đồ ăn ngon.
- 我 喜欢 吃 熟食
- Tôi thích ăn thực phẩm đã chín.
- 吃 熟食 是 人类 和 动物 最大 的 区别
- Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 杂货店 里 有 很多 相当 不错 的 食物
- Có rất nhiều món ăn khá ngon ở tiệm tạp hóa.
- 她 看不上 那家店 的 食物
- Cô ấy không thích đồ ăn ở quán đó.
- 我 在 转角 的 熟食店 买 的
- Tôi lấy cái này ở một cửa hàng ăn nhanh ở góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
店›
熟›
食›