Đọc nhanh: 白萝卜 (bạch la bốc). Ý nghĩa là: Củ cải trắng. Ví dụ : - 今年白萝卜丰收了。 Củ cải trắng năm nay đã cho thu hoạch.
白萝卜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Củ cải trắng
- 今年 白萝卜 丰收 了
- Củ cải trắng năm nay đã cho thu hoạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白萝卜
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 我 喜欢 吃 白萝卜 汤
- Tôi thích ăn canh củ cải trắng.
- 你 凉拌 的 萝卜 很 好吃
- Củ cải mà bạn trộn rất ngon.
- 我 想 买 一 公斤 胡萝卜
- Tôi muốn mua một kg cà rốt.
- 今年 白萝卜 丰收 了
- Củ cải trắng năm nay đã cho thu hoạch.
- 你 带 了 一块 红萝卜 来
- Bạn đã mang theo một củ cà rốt.
- 胡萝卜 是 一种 很 营养 的 蔬菜
- Cà rốt là một loại rau rất bổ dưỡng.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
白›
萝›