Đọc nhanh: 先别 (tiên biệt). Ý nghĩa là: Đừng vội. Ví dụ : - 你先别激动, 我会给你好好解释。 Cô đừng vội kích động,tôi sẽ từ từ giải thích.
先别 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng vội
- 你 先别 激动 我会 给 你 好好 解释
- Cô đừng vội kích động,tôi sẽ từ từ giải thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先别
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 这件 事先 别 捅 出去
- Chuyện này trước hết đừng vạch trần ra ngoài.
- 你别 夸口 , 先 做 给 大家 看看
- anh đừng có khoác lác, hãy làm trước cho mọi người xem đi.
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 同志 们 先别 走
- Các đồng chí, tạm thời xin đừng rời đi.
- 你 先别 关门 , 我们 再 商量
- Bạn đừng vội dứt khoát, chúng ta có thể bàn bạc sau.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
- 别忙 了 , 先吃点 东西 吧
- Đừng bận nữa, ăn chút gì đi đã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
别›