Đọc nhanh: 照相凹版印刷 (chiếu tướng ao bản ấn xoát). Ý nghĩa là: Khắc ảnh trên bản kẽm.
照相凹版印刷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khắc ảnh trên bản kẽm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照相凹版印刷
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 活版印刷 术
- kỹ thuật in sắp chữ rời.
- 这是 一块 印刷版
- Đây là một tấm bản in.
- 照相 影印 , 与 原体 无殊
- chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
- 他们 在 旅行 时 照相
- Họ chụp ảnh khi đi du lịch.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凹›
刷›
印›
照›
版›
相›