Đọc nhanh: 活字印刷 (hoạt tự ấn xoát). Ý nghĩa là: in tô-pi.
活字印刷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. in tô-pi
采用活字排版的印刷是中国北宋庆历 (1041-1048) 年间华昇首先发明的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活字印刷
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 活版印刷 术
- kỹ thuật in sắp chữ rời.
- 套色 印刷
- bản in màu.
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
印›
字›
活›