Đọc nhanh: 照登 (chiếu đăng). Ý nghĩa là: đăng báo; đăng tải (bảo thảo, thư tín không sửa đổi.). Ví dụ : - 来函照登 thư đến đăng báo.
照登 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng báo; đăng tải (bảo thảo, thư tín không sửa đổi.)
文稿、信件等不加修改地刊载
- 来函 照登
- thư đến đăng báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照登
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 来函 照登
- thư đến đăng báo.
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
登›