zhào
volume volume

Từ hán việt: 【chiếu】

Đọc nhanh: (chiếu). Ý nghĩa là: chiếu; soi; chiếu rọi; chiếu sáng; soi sáng, soi (gương), chụp; quay (phim, ảnh). Ví dụ : - 阳光正照着大地。 Ánh nắng đang chiếu sáng mặt đất.. - 太阳照着美丽花园。 Mặt trời chiếu sáng khu vườn xinh đẹp.. - 她每天都照镜子。 Cô ấy soi gương mỗi ngày.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. chiếu; soi; chiếu rọi; chiếu sáng; soi sáng

照射

Ví dụ:
  • volume volume

    - 阳光 yángguāng zhèng 照着 zhàozhe 大地 dàdì

    - Ánh nắng đang chiếu sáng mặt đất.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 照着 zhàozhe 美丽 měilì 花园 huāyuán

    - Mặt trời chiếu sáng khu vườn xinh đẹp.

✪ 2. soi (gương)

自观

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 照镜子 zhàojìngzi

    - Cô ấy soi gương mỗi ngày.

  • volume volume

    - zài 水里照 shuǐlǐzhào 影子 yǐngzi

    - Anh ấy soi bóng trong nước.

✪ 3. chụp; quay (phim, ảnh)

拍摄 (相片、电影)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 地照 dìzhào le 张相 zhāngxiāng

    - Anh ấy chụp ảnh một cách nghiêm túc.

  • volume volume

    - 我想照 wǒxiǎngzhào 一张 yīzhāng 全家福 quánjiāfú

    - Tôi muốn chụp một bức ảnh gia đình.

✪ 4. chăm sóc; trông nom; săn sóc

照料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 照料 zhàoliào 家庭 jiātíng

    - Anh ấy luôn chăm sóc gia đình.

✪ 5. thông báo; báo cho biết

通知

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 需要 xūyào 知照 zhīzhào 大家 dàjiā

    - Chuyện này cần thông báo cho mọi người.

  • volume volume

    - 我方 wǒfāng xiàng 对方 duìfāng 照会 zhàohuì

    - Chúng tôi đã thông báo cho đối phương.

✪ 6. so sánh; đối chiếu; kiểm tra

比照

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 对照 duìzhào zhǎo 不同 bùtóng

    - So sánh cẩn thận để tìm ra sự khác biệt.

  • volume volume

    - qǐng 及时 jíshí 查照 cházhào 信息 xìnxī

    - Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.

✪ 7. hiểu; hiểu rõ; biết rõ

明白;知道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 心照不宣 xīnzhàobùxuān

    - Họ đều hiểu ngầm với nhau.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 照得 zhàodé hěn 清楚 qīngchu

    - Trong lòng anh ấy hiểu rất rõ.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tấm hình; tấm ảnh; bức ảnh

相片

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì pāi de 照片 zhàopiān

    - Đây là tấm hình anh ấy chụp.

  • volume volume

    - qǐng gěi kàn de 近照 jìnzhào

    - Xin hãy cho tôi xem ảnh gần đây của bạn.

✪ 2. bằng; giấy chứng nhận; chứng từ

执照;政府所发的凭证

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào bàn 一个 yígè 新照 xīnzhào

    - Tôi muốn làm một giấy phép mới.

  • volume volume

    - qǐng gěi kàn de zhào

    - Xin hãy cho tôi xem giấy phép của bạn.

✪ 3. nắng; ánh nắng

阳光

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夕照 xīzhào ràng 天空 tiānkōng 变得 biànde 美丽 měilì

    - Ánh nắng chiều làm bầu trời trở nên đẹp đẽ.

  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān de 夕照 xīzhào 特别 tèbié 迷人 mírén

    - Nắng chiều thu đặc biệt quyến rũ.

khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhằm; theo; nhắm vào

向;朝

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhào 脸上 liǎnshàng 一拳 yīquán 过去 guòqù

    - Nhắm vào mặt mà đấm một cú.

  • volume volume

    - zhào 预定 yùdìng 目标 mùbiāo 前进 qiánjìn

    - Nhằm theo mục tiêu đã định.

✪ 2. theo; y theo; căn cứ theo

依照;按照

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhào 要求 yāoqiú 提交 tíjiāo 材料 cáiliào

    - Nộp tài liệu theo yêu cầu.

  • volume volume

    - zhào 图纸 túzhǐ 进行 jìnxíng 施工 shīgōng

    - Tiến hành thi công theo bản vẽ.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo; làm theo

表示按照原件或一定的标准(行事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 照原 zhàoyuán 计划 jìhuà zǒu

    - Chúng tôi đi theo kế hoạch ban đầu.

  • volume volume

    - 请照 qǐngzhào 说明书 shuōmíngshū 操作 cāozuò

    - Xin hãy thao tác theo hướng dẫn sử dụng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 按 vs 照

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa căn cứ theo, chiếu theo.
Khác:
- "" khi là giới từ, có nghĩa hướng theo, đi theo, giống "按照","依照".
- "" thường dùng trong văn viết (chỉ tính nghiêm túc, căn cứ, chính xác).
"" dùng trong khẩu ngữ, (không cần chính xác, có căn cứ, tùy tiện hơn).
- "" có ý nghĩa mô phỏng.
- "" có thể làm danh từ, phó từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - phối hợp với nhau

  • volume volume

    - 黎明 límíng 熹光 xīguāng 照耀 zhàoyào

    - Ánh sáng bình minh chiếu rọi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 课程 kèchéng 照常上课 zhàochángshàngkè

    - Lớp học hôm nay vẫn diễn ra như thường lệ.

  • volume volume

    - 互不 hùbù 照面 zhàomiàn ér

    - không gặp mặt nhau.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不必 bùbì 点破 diǎnpò 大家 dàjiā 心照不宣 xīnzhàobùxuān 算了 suànle

    - không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.

  • volume volume

    - 不用说 búyòngshuō 照例 zhàolì 来得 láide hěn wǎn

    - Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.

  • volume volume

    - 书房 shūfáng 里面 lǐmiàn 为什么 wèishíme huì yǒu 烧焦 shāojiāo 尸体 shītǐ de 照片 zhàopiān ne

    - Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao