Đọc nhanh: 照 (chiếu). Ý nghĩa là: chiếu; soi; chiếu rọi; chiếu sáng; soi sáng, soi (gương), chụp; quay (phim, ảnh). Ví dụ : - 阳光正照着大地。 Ánh nắng đang chiếu sáng mặt đất.. - 太阳照着美丽花园。 Mặt trời chiếu sáng khu vườn xinh đẹp.. - 她每天都照镜子。 Cô ấy soi gương mỗi ngày.
照 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. chiếu; soi; chiếu rọi; chiếu sáng; soi sáng
照射
- 阳光 正 照着 大地
- Ánh nắng đang chiếu sáng mặt đất.
- 太阳 照着 美丽 花园
- Mặt trời chiếu sáng khu vườn xinh đẹp.
✪ 2. soi (gương)
自观
- 她 每天 都 照镜子
- Cô ấy soi gương mỗi ngày.
- 他 在 水里照 影子
- Anh ấy soi bóng trong nước.
✪ 3. chụp; quay (phim, ảnh)
拍摄 (相片、电影)
- 他 认真 地照 了 张相
- Anh ấy chụp ảnh một cách nghiêm túc.
- 我想照 一张 全家福
- Tôi muốn chụp một bức ảnh gia đình.
✪ 4. chăm sóc; trông nom; săn sóc
照料
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 他 总是 照料 家庭
- Anh ấy luôn chăm sóc gia đình.
✪ 5. thông báo; báo cho biết
通知
- 这件 事 需要 知照 大家
- Chuyện này cần thông báo cho mọi người.
- 我方 已 向 对方 照会
- Chúng tôi đã thông báo cho đối phương.
✪ 6. so sánh; đối chiếu; kiểm tra
比照
- 认真 对照 找 不同
- So sánh cẩn thận để tìm ra sự khác biệt.
- 请 及时 查照 信息
- Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.
✪ 7. hiểu; hiểu rõ; biết rõ
明白;知道
- 他们 都 心照不宣
- Họ đều hiểu ngầm với nhau.
- 他 心里 照得 很 清楚
- Trong lòng anh ấy hiểu rất rõ.
照 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tấm hình; tấm ảnh; bức ảnh
相片
- 这 是 他 拍 的 照片
- Đây là tấm hình anh ấy chụp.
- 请 给 我 看 你 的 近照
- Xin hãy cho tôi xem ảnh gần đây của bạn.
✪ 2. bằng; giấy chứng nhận; chứng từ
执照;政府所发的凭证
- 我要 办 一个 新照
- Tôi muốn làm một giấy phép mới.
- 请 给 我 看 你 的 照
- Xin hãy cho tôi xem giấy phép của bạn.
✪ 3. nắng; ánh nắng
阳光
- 夕照 让 天空 变得 美丽
- Ánh nắng chiều làm bầu trời trở nên đẹp đẽ.
- 秋天 的 夕照 特别 迷人
- Nắng chiều thu đặc biệt quyến rũ.
照 khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhằm; theo; nhắm vào
向;朝
- 照 脸上 一拳 打 过去
- Nhắm vào mặt mà đấm một cú.
- 照 预定 目标 前进
- Nhằm theo mục tiêu đã định.
✪ 2. theo; y theo; căn cứ theo
依照;按照
- 照 要求 提交 材料
- Nộp tài liệu theo yêu cầu.
- 照 图纸 进行 施工
- Tiến hành thi công theo bản vẽ.
照 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo; làm theo
表示按照原件或一定的标准(行事)
- 我们 照原 计划 走
- Chúng tôi đi theo kế hoạch ban đầu.
- 请照 说明书 操作
- Xin hãy thao tác theo hướng dẫn sử dụng.
So sánh, Phân biệt 照 với từ khác
✪ 1. 按 vs 照
Giống:
- Đều mang nghĩa căn cứ theo, chiếu theo.
Khác:
- "照" khi là giới từ, có nghĩa hướng theo, đi theo, giống "按照","依照".
- "按" thường dùng trong văn viết (chỉ tính nghiêm túc, căn cứ, chính xác).
"照" dùng trong khẩu ngữ, (không cần chính xác, có căn cứ, tùy tiện hơn).
- "照" có ý nghĩa mô phỏng.
- "照" có thể làm danh từ, phó từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 今天 的 课程 照常上课
- Lớp học hôm nay vẫn diễn ra như thường lệ.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›