• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Hỏa (火) Đao (⺈) Cữu (臼)

  • Pinyin: Yàn
  • Âm hán việt: Diễm Diệm
  • Nét bút:丶ノノ丶ノフノ丨一フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火臽
  • Thương hiệt:FNHX (火弓竹重)
  • Bảng mã:U+7130
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 焰

  • Cách viết khác

    𤏭 𤑑 𤒦 𤒰 𦥿

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 焰 theo âm hán việt

焰 là gì? (Diễm, Diệm). Bộ Hoả (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノノノフノ). Ý nghĩa là: Ngọn lửa, ánh lửa, Khí thế, uy thế. Từ ghép với : Ngọn lửa., diễm hoả [yànhuô] (đph) Khói lửa., “khí diễm bức nhân” uy thế bức bách người. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ngọn lửa, ánh lửa

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngọn lửa, ánh lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ngọn lửa

- Ngọn lửa.

* 焰火

- diễm hoả [yànhuô] (đph) Khói lửa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngọn lửa, ánh lửa

- “Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên” , (Hàn thực ) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.

Trích: “hỏa diễm” ngọn lửa, “xích diễm” ánh lửa đỏ. Thẩm Thuyên Kì

* Khí thế, uy thế

- “khí diễm bức nhân” uy thế bức bách người.

Âm:

Diệm

Từ điển phổ thông

  • ngọn lửa, ánh lửa

Từ ghép với 焰