Đọc nhanh: 火焰山 (hoả diệm sơn). Ý nghĩa là: Núi lửa ở vùng trũng Turpan ở Tân Cương, Núi lửa của huyền thoại, (nghĩa bóng) chướng ngại vật không thể vượt qua.
✪ 1. Núi lửa ở vùng trũng Turpan ở Tân Cương
Mountain of Flames in Turpan depression in Xinjiang
✪ 2. Núi lửa của huyền thoại
Mountain of Flames of legend
✪ 3. (nghĩa bóng) chướng ngại vật không thể vượt qua
fig. insurmountable obstacle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火焰山
- 火山 喷火
- núi lửa phun.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 火山爆发 可能 会 引发 地震
- Núi lửa phun trào có thể gây ra động đất.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 火光 蔓延到 了 远处 的 山丘
- Ánh lửa đã lan ra đến đồi phía xa.
- 元旦节 我们 去 看 焰火
- Tết Dương lịch chúng tôi đi xem pháo hoa.
- 他 勇敢 地蹈 过 火焰
- Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.
- 恩培多 克勒 以为 他 是 天神 跳进 了 火山
- Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
火›
焰›