Đọc nhanh: 火焰喷射器 (hoả diễm phún xạ khí). Ý nghĩa là: súng phun lửa; máy phun lửa.
火焰喷射器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súng phun lửa; máy phun lửa
见〖喷火器〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火焰喷射器
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 火山灰 火山爆发 喷射 出来 的 粉末状 颗粒 物质
- Chất hạt dạng bột phun trào từ núi lửa phun ra.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 元旦节 我们 去 看 焰火
- Tết Dương lịch chúng tôi đi xem pháo hoa.
- 我见 过 火山 喷发 出 的 熔岩流
- Tôi đã từng thấy dòng dung nham phun trào từ núi lửa.
- 他 勇敢 地蹈 过 火焰
- Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.
- 火焰 ( 从 喷嘴 中 ) 喷出来 了
- Lửa (phun ra từ ống phun).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
器›
射›
火›
焰›