Đọc nhanh: 柴多火焰高 (sài đa hoả diễm cao). Ý nghĩa là: tam ngu thành hiền, hợp quần làm nên sức mạnh.
柴多火焰高 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tam ngu thành hiền, hợp quần làm nên sức mạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柴多火焰高
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 他 把 火柴 点燃 了
- Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 一捆 柴火
- một bó củi.
- 他 的 汉语 水平 提高 了 很多
- Trình tiếng Hán của anh ấy nâng cao rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
柴›
火›
焰›
高›