火花 huǒhuā
volume volume

Từ hán việt: 【hoả hoa】

Đọc nhanh: 火花 (hoả hoa). Ý nghĩa là: hoa lửa; tia lửa; đóm lửa, hình vẽ trên hộp diêm. Ví dụ : - 火花在黑暗中闪烁。 Tia lửa lóe lên trong bóng tối.. - 焊接时会产生很多火花。 Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.

Ý Nghĩa của "火花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

火花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoa lửa; tia lửa; đóm lửa

迸发的火焰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火花 huǒhuā zài 黑暗 hēiàn zhōng 闪烁 shǎnshuò

    - Tia lửa lóe lên trong bóng tối.

  • volume volume

    - 焊接 hànjiē 时会 shíhuì 产生 chǎnshēng 很多 hěnduō 火花 huǒhuā

    - Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.

✪ 2. hình vẽ trên hộp diêm

(火花儿) 火柴盒上的图案

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火花

  • volume volume

    - 石榴花 shíliúhuā 开得 kāidé zhēn 火炽 huǒchì

    - hoa lựu đang nở rộ.

  • volume volume

    - 火花 huǒhuā zài 黑暗 hēiàn zhōng 闪烁 shǎnshuò

    - Tia lửa lóe lên trong bóng tối.

  • volume volume

    - 火花 huǒhuā 猛然 měngrán 闪于 shǎnyú 眼前 yǎnqián

    - Tia lửa bỗng nhiên bùng lên trước mắt.

  • volume volume

    - 节日 jiérì de 花灯 huādēng 城市 chéngshì 装扮 zhuāngbàn 火树银花 huǒshùyínhuā

    - Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu

  • volume volume

    - 焊接 hànjiē 时会 shíhuì 产生 chǎnshēng 很多 hěnduō 火花 huǒhuā

    - Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.

  • volume volume

    - 五月 wǔyuè de 花儿 huāér hóng ya me hóng 似火 shìhuǒ

    - Hoa tháng năm đỏ a như lửa.

  • volume volume

    - mǎi le 火药 huǒyào zuò 烟花 yānhuā

    - Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao