Đọc nhanh: 焦烂 (tiêu lạn). Ý nghĩa là: phỏng và lở loét.
焦烂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phỏng và lở loét
烧焦溃烂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦烂
- 他 昨晚 喝 得 烂醉
- Anh ấy uống đến mức say xỉu tối qua.
- 他 成为 了 媒体 的 焦点
- Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 他 把 题目 讲得 烂熟
- Ông đã giải thích chủ đề một cách vô cùng kỹ lưỡng.
- 他 成为 了 大家 的 焦点
- Anh ấy đã trở thành tâm điểm của mọi người.
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 他 为 这事 很 焦
- Anh ấy rất lo lắng vì chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烂›
焦›