Đọc nhanh: 焜耀 (hỗn diệu). Ý nghĩa là: Chiếu sáng. ◇Tây du kí 西遊記: Tọa định thị tha kiến hỏa quang hỗn diệu; sấn trứ cơ hội; ám ám đích lai đáo giá lí 坐定是他見火光焜燿; 趁著機會; 暗暗的來到這裡 (Đệ thập lục hồi) Đúng là nó thấy ánh lửa chiếu sáng; liền nhân cơ hội; lẳng lặng lẻn tới chỗ đó. Chói lọi; rực rỡ. Một tên khác của con đom đóm..
焜耀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiếu sáng. ◇Tây du kí 西遊記: Tọa định thị tha kiến hỏa quang hỗn diệu; sấn trứ cơ hội; ám ám đích lai đáo giá lí 坐定是他見火光焜燿; 趁著機會; 暗暗的來到這裡 (Đệ thập lục hồi) Đúng là nó thấy ánh lửa chiếu sáng; liền nhân cơ hội; lẳng lặng lẻn tới chỗ đó. Chói lọi; rực rỡ. Một tên khác của con đom đóm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焜耀
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 光焰 耀目
- hào quang chói mắt
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 光耀 史册
- chói lọi sử sách
- 光耀 夺目
- sáng chói mắt; ánh sáng chói mắt
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焜›
耀›