无生 wú shēng
volume volume

Từ hán việt: 【vô sinh】

Đọc nhanh: 无生 (vô sinh). Ý nghĩa là: Không ra đời; không sống trên đời. ◇Thi Kinh 詩經: Tri ngã như thử; Bất như vô sinh 知我如此; 不如無生 (Tiểu nhã 小雅; Điều chi hoa 苕之華). Bất sinh bất diệt; thoát ra ngoài vòng sống chết luân hồi (thuật ngữ Phật giáo)..

Ý Nghĩa của "无生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không ra đời; không sống trên đời. ◇Thi Kinh 詩經: Tri ngã như thử; Bất như vô sinh 知我如此; 不如無生 (Tiểu nhã 小雅; Điều chi hoa 苕之華). Bất sinh bất diệt; thoát ra ngoài vòng sống chết luân hồi (thuật ngữ Phật giáo).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无生

  • volume volume

    - 于戏 wūhū 人生 rénshēng 无常 wúcháng a

    - Ôi, cuộc sống vô thường thật!

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 安枕无忧 ānzhěnwúyōu

    - Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.

  • volume volume

    - 他烦 tāfán le 这种 zhèzhǒng 无聊 wúliáo de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đã mệt mỏi với cuộc sống nhàm chán này.

  • volume volume

    - 家境 jiājìng hòu 生活 shēnghuó 无忧 wúyōu

    - Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu dào le 迫于 pòyú 生计 shēngjì 无法 wúfǎ 避开 bìkāi de 时候 shíhou cái huì 不得已而为之 bùdéyǐérwéizhī

    - Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.

  • volume volume

    - 世事 shìshì 无常 wúcháng shuí 知道 zhīdào 这么些 zhèmexiē nián dōu 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?

  • volume volume

    - rén 活着 huózhe 就要 jiùyào huó chū 自己 zìjǐ de 价值 jiàzhí 碌碌无为 lùlùwúwéi de 一生 yīshēng yǒu 什么 shénme 价值 jiàzhí ne

    - Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 感到 gǎndào 生活 shēnghuó 无助 wúzhù

    - Họ cảm thấy bất lực trong cuộc sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao