Đọc nhanh: 烹饪用蛋白 (phanh nhẫm dụng đản bạch). Ý nghĩa là: Anbumin cho mục đích nấu ăn.
烹饪用蛋白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Anbumin cho mục đích nấu ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烹饪用蛋白
- 你 别白 我 , 白 了 也 没用
- Đừng có lườm tôi, lườm cũng vô ích thôi.
- 印报 就 用 白报纸
- In báo thì dùng giấy báo trắng.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 原 肌球蛋白 增加 细丝 的 结构 刚性
- Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.
- 他 在 厨房 里 烹饪 菜肴
- Anh ấy đang nấu ăn trong bếp.
- 肉用 炖法 烹饪
- Thịt được nấu bằng cách hầm.
- 他 在 专科学校 学了 烹饪
- Anh ấy học nấu ăn ở trường dạy nghề.
- 她 学会 了 烹饪 技巧
- Cô đã học được kỹ năng nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烹›
用›
白›
蛋›
饪›