Đọc nhanh: 烹饪用模具 (phanh nhẫm dụng mô cụ). Ý nghĩa là: Khuôn dùng trong nấu nướng.
烹饪用模具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khuôn dùng trong nấu nướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烹饪用模具
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 肉用 炖法 烹饪
- Thịt được nấu bằng cách hầm.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 他 用 工具 撬 石头
- Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.
- 公司 使用 模具 提高效率
- Công ty dùng khuôn để nâng cao hiệu suất.
- 我们 使用 模具 进行 生产
- Chúng tôi sử dụng khuôn mẫu để sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
模›
烹›
用›
饪›