Đọc nhanh: 热敏性 (nhiệt mẫn tính). Ý nghĩa là: tính cảm ứng nhiệt.
热敏性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính cảm ứng nhiệt
当外界温度升高时,半导体导电能力增加,当外界温度降低时,半导体导电能力降低半导体的这种特性叫热敏性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热敏性
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 她 具有 沉静 但是 热烈 的 性格
- Cô ấy có tính cánh điềm tĩnh nhưng nhiệt huyết.
- 他 过敏性 休克 了
- Anh ấy tự đưa mình vào tình trạng sốc phản vệ.
- 金属 的 传热 性能 良好
- Tính năng truyền nhiệt của kim loại tốt.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
敏›
热›