火爆 huǒbào
volume volume

Từ hán việt: 【hoả bạo】

Đọc nhanh: 火爆 (hoả bạo). Ý nghĩa là: nóng nảy; cáu kỉnh; dễ nổi giận, hot; thịnh vượng; sôi động; sôi nổi; đông đúc, lớn; dữ dội (cháy). Ví dụ : - 火爆的性格让他很难相处。 Tính cách nóng nảy khiến anh ấy rất khó gần.. - 她的脾气火爆容易发火。 Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.. - 别跟他争论他最近很火爆。 Đừng tranh cãi với anh ấy, gần đây anh ấy rất cáu kỉnh.

Ý Nghĩa của "火爆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

火爆 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nóng nảy; cáu kỉnh; dễ nổi giận

形容人脾气暴躁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火爆 huǒbào de 性格 xìnggé ràng hěn nán 相处 xiāngchǔ

    - Tính cách nóng nảy khiến anh ấy rất khó gần.

  • volume volume

    - de 脾气 píqi 火爆 huǒbào 容易 róngyì 发火 fāhuǒ

    - Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.

  • volume volume

    - bié gēn 争论 zhēnglùn 最近 zuìjìn hěn 火爆 huǒbào

    - Đừng tranh cãi với anh ấy, gần đây anh ấy rất cáu kỉnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hot; thịnh vượng; sôi động; sôi nổi; đông đúc

形容兴旺、热闹,像火一样爆裂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng 气氛 qìfēn tài 火爆 huǒbào le

    - Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 每天 měitiān dōu hěn 火爆 huǒbào

    - Nhà hàng này lúc nào cũng rất đông đúc.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 首映式 shǒuyìngshì 非常 fēicháng 火爆 huǒbào

    - Buổi công chiếu phim rất sôi động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. lớn; dữ dội (cháy)

火风暴:一种由于火势剧烈而产生的强烈气流,通常伴随着大火或爆炸,火风暴会加速火势蔓延,造成更严重的破坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火爆 huǒbào de 火势 huǒshì ràng rén 惊恐 jīngkǒng

    - Ngọn lửa dữ dội khiến người ta hoảng sợ.

  • volume volume

    - 火爆 huǒbào de 火灾 huǒzāi 很难 hěnnán 扑灭 pūmiè

    - Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.

  • volume volume

    - 火爆 huǒbào de 火场 huǒchǎng 迅速 xùnsù 扩散 kuòsàn

    - Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 火爆

✪ 1. Chủ ngữ + 火爆

Ví dụ:
  • volume

    - 演唱会 yǎnchànghuì de 场面 chǎngmiàn 火爆 huǒbào

    - Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • volume

    - 辩论 biànlùn 局面 júmiàn 火爆 huǒbào

    - Tình hình tranh luận rất sôi nổi.

✪ 2. 火爆 + 的 + Danh từ

"火爆" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - zhè kuǎn 鞋子 xiézi yǒu 火爆 huǒbào de 销售 xiāoshòu

    - Mẫu giày này có doanh số bán hàng bùng nổ.

  • volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 获得 huòdé le 火爆 huǒbào de 反应 fǎnyìng

    - Bộ phim này nhận được phản ứng rất sôi nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火爆

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 引发 yǐnfā le 火山 huǒshān de 爆发 bàofā

    - Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.

  • volume volume

    - 原子弹 yuánzǐdàn 爆炸 bàozhà 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 巨大 jùdà de 火球 huǒqiú

    - Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.

  • volume volume

    - 火山 huǒshān zài 晚上 wǎnshang 突然 tūrán 爆发 bàofā le

    - Núi lửa đã nổ vào ban đêm.

  • volume volume

    - 火山爆发 huǒshānbàofā 毁灭 huǐmiè le 村庄 cūnzhuāng

    - Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.

  • volume volume

    - 火山爆发 huǒshānbàofā shí 震动 zhèndòng hěn 强烈 qiángliè

    - Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.

  • volume volume

    - bié gēn 争论 zhēnglùn 最近 zuìjìn hěn 火爆 huǒbào

    - Đừng tranh cãi với anh ấy, gần đây anh ấy rất cáu kỉnh.

  • volume volume

    - 火山爆发 huǒshānbàofā 可能 kěnéng huì 引发 yǐnfā 地震 dìzhèn

    - Núi lửa phun trào có thể gây ra động đất.

  • volume volume

    - 火药 huǒyào 爆炸 bàozhà de 混合物 hùnhéwù 弹药 dànyào

    - Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó
    • Âm hán việt: Bạc , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FATE (火日廿水)
    • Bảng mã:U+7206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao