热点 rèdiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt điểm】

Đọc nhanh: 热点 (nhiệt điểm). Ý nghĩa là: điểm nóng, điểm quan tâm đặc biệt. Ví dụ : - 我留了个智能手机在那里建立临时热点 Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.

Ý Nghĩa của "热点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

热点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. điểm nóng

hot spot

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我留 wǒliú le 智能手机 zhìnéngshǒujī zài 那里 nàlǐ 建立 jiànlì 临时 línshí 热点 rèdiǎn

    - Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.

✪ 2. điểm quan tâm đặc biệt

point of special interest

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热点

  • volume volume

    - 水温 shuǐwēn 热点 rèdiǎn ér

    - hâm nước nóng một chút

  • volume volume

    - 热点 rèdiǎn 肉汤 ròutāng

    - Tôi sẽ đun một ít nước dùng.

  • volume volume

    - duì yǒu 缺点 quēdiǎn de 同志 tóngzhì yīng 厌弃 yànqì 而应 éryīng 热情帮助 rèqíngbāngzhù

    - đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.

  • volume volume

    - qǐng 喝点 hēdiǎn 热水 rèshuǐ 嗓子 sǎngzi huì 舒服些 shūfúxiē

    - Hãy uống chút nước ấm, họng sẽ dễ chịu hơn.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì 有点 yǒudiǎn

    - Thời tiết hôm nay khá là nóng.

  • volume volume

    - le 一针 yīzhēn 热度 rèdù 已经 yǐjīng 退 tuì le 点儿 diǎner le

    - chích một mũi, đã giảm sốt được một chút.

  • volume volume

    - 资金 zījīn de 追捧 zhuīpěng 甚至 shènzhì 形成 xíngchéng 一些 yīxiē 热点 rèdiǎn

    - Việc theo đuổi các quỹ thậm chí đã hình thành một số điểm nóng.

  • volume volume

    - 路上 lùshàng 受热 shòurè le 有点 yǒudiǎn 头痛 tóutòng

    - anh ấy đi đường bị cảm nắng, hơi đau đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao