Đọc nhanh: 热点 (nhiệt điểm). Ý nghĩa là: điểm nóng, điểm quan tâm đặc biệt. Ví dụ : - 我留了个智能手机在那里建立临时热点 Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.
热点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điểm nóng
hot spot
- 我留 了 个 智能手机 在 那里 建立 临时 热点
- Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.
✪ 2. điểm quan tâm đặc biệt
point of special interest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热点
- 把 水温 热点 儿
- hâm nước nóng một chút
- 我 去 热点 肉汤
- Tôi sẽ đun một ít nước dùng.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 请 喝点 热水 , 嗓子 会 舒服些
- Hãy uống chút nước ấm, họng sẽ dễ chịu hơn.
- 今天天气 有点 热
- Thời tiết hôm nay khá là nóng.
- 打 了 一针 , 热度 已经 退 了 点儿 了
- chích một mũi, đã giảm sốt được một chút.
- 资金 的 追捧 甚至 形成 一些 热点
- Việc theo đuổi các quỹ thậm chí đã hình thành một số điểm nóng.
- 他 路上 受热 了 , 有点 头痛
- anh ấy đi đường bị cảm nắng, hơi đau đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
热›