Đọc nhanh: 上热门 (thượng nhiệt môn). Ý nghĩa là: lên xu hướng.
上热门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên xu hướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上热门
- 他 卸下 了 门上 的 锁
- Anh ấy đã tháo ổ khóa trên cửa xuống.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 他 在 这 门道 上 有 天赋
- Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 他 是 上门 女婿
- Anh ấy là ở rể.
- 他 听 了 大家 的 批评 , 脸上 热辣辣 的
- anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
热›
门›