Đọc nhanh: 热药 (nhiệt dược). Ý nghĩa là: thuốc có tính nhiệt; thảo dược có tính nhiệt.
热药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc có tính nhiệt; thảo dược có tính nhiệt
中医指具有热性或温性、能够祛寒的药,如附子、肉桂、干姜等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热药
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 天气 太热 , 吃点 避暑 的 药
- trời nóng quá, uống chút thuốc phòng cảm nắng
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
药›