Đọc nhanh: 热点专题 (nhiệt điểm chuyên đề). Ý nghĩa là: Chủ đề hot.
热点专题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chủ đề hot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热点专题
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 专题讨论
- thảo luận chuyên đề
- 今天天气 有点 热
- Thời tiết hôm nay khá là nóng.
- 他 向 专家 咨询 健康 问题
- Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 他 处理 问题 很 专业
- Anh ấy xử lý vấn đề rất chuyên nghiệp.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
点›
热›
题›