Đọc nhanh: 专题片 (chuyên đề phiến). Ý nghĩa là: báo cáo đặc biệt (được chiếu trên TV, v.v.).
专题片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo đặc biệt (được chiếu trên TV, v.v.)
special report (shown on TV etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专题片
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 看 问题 不要 主观 片面
- xem xét vấn đề không nên chủ quan phiến diện.
- 他 向 专家 咨询 健康 问题
- Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.
- 准备 好 看看 专业人士 是 怎么 拍 宣传片 的
- Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 他 正在 专心 解题
- Anh ấy đang tập trung giải bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
片›
题›