Đọc nhanh: 旅游热点 (lữ du nhiệt điểm). Ý nghĩa là: một điểm du lịch hấp dẫn, một cái bẫy du lịch.
旅游热点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một điểm du lịch hấp dẫn
a hot tourist attraction
✪ 2. một cái bẫy du lịch
a tourist trap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游热点
- 在 旅游景点 , 游客 比比皆是
- Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.
- 他 游览 了 所有 的 旅游景点
- Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 旅游景点 不能 宰客
- Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.
- 我们 都 热衷于 旅游
- Chúng tôi đều rất thích du lịch.
- 她 在 收集 旅游景点 信息
- Cô ấy đang thu thập thông tin về các điểm du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
- 国内 旅游景点 非常 多
- Các điểm du lịch trong nước rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旅›
游›
点›
热›