Đọc nhanh: 专题报导 (chuyên đề báo đạo). Ý nghĩa là: báo cáo đặc biệt (trên các phương tiện truyền thông).
专题报导 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo đặc biệt (trên các phương tiện truyền thông)
special report (in the media)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专题报导
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 今天 的 事情 , 回去 写 报告 导写 事情
- Chuyện hôm nay, về nhà viết báo cáo diễn tả lại sự việc
- 他 处理 问题 很 专业
- Anh ấy xử lý vấn đề rất chuyên nghiệp.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
- 他 嗜烟 导致 健康 问题
- Anh ấy nghiện thuốc lá dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
导›
报›
题›