Đọc nhanh: 热狗 (nhiệt cẩu). Ý nghĩa là: Bánh kẹp thịt (hot dog). Ví dụ : - 素食热狗加德国酸菜和腌菜 Xúc xích chay với dưa cải chua.. - 热狗和薯条 Xúc xích và khoai tây chiên!
热狗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh kẹp thịt (hot dog)
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 热狗 和 薯条
- Xúc xích và khoai tây chiên!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热狗
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 小狗
- Cô bé ôm cún con trìu mến.
- 热狗 和 薯条
- Xúc xích và khoai tây chiên!
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 近年 兴起 的 肉 狗 养殖 热潮 由于 一些 农民 盲目 跟风 造成 损失
- Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
狗›