Đọc nhanh: 热核反应 (nhiệt hạch phản ứng). Ý nghĩa là: phản ứng nhiệt hạch; phản ứng hạt nhân. Ví dụ : - 早在五十年代,我国科学家就掌握了热核反应技术。 Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
热核反应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản ứng nhiệt hạch; phản ứng hạt nhân
在极高温度下,轻元素的原子核产生极大热运动而互相碰撞聚变为另外一种原子核的过程如氘核和氚核在几千万度高温时就聚变成氦核,同时放出极大量的能也叫聚变
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热核反应
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 热核反应
- phản ứng nhiệt hạch
- 他 的 反应迟钝
- Phản ứng của anh ấy chậm chạp.
- 他 有 过敏反应
- Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
- 他们 的 反应 令 我 有些 诧异
- Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.
- 他 热情 , 反过来 大家 也 很 喜欢
- Anh ấy nhiệt tình, đổi lại mọi người cũng rất thích.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 今天 好 热 , 出去玩 的 人 应该 很少 吧
- Hôm nay nóng quá, chắc ít người đi chơi lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
应›
核›
热›